Từ điển tên

Tên Kiến AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiến Anh

Tên "Kiến Anh" xuất phát từ hai từ Hán Việt: "Kiến" có nghĩa là xây dựng, kiến thiết, còn "Anh" có nghĩa là thông minh, tài giỏi. Khi kết hợp lại, tên Kiến Anh mang ý nghĩa chỉ một người có trí tuệ sáng suốt, có khả năng kiến tạo nên những công trình to lớn, bền vững. Ngoài ra, tên Kiến Anh còn ẩn chứa ý nghĩa về sự quyết tâm, không ngại khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Đây là một cái tên thường được đặt cho những em bé trai với mong muốn các con sau này sẽ trở thành người có sức mạnh và bản lĩnh vững vàng. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiến tên Anh

Tên đệm Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Kiến Anh

Tên ghép với đệm Kiến

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiến Thoa, Kiến Ninh, Kiến Trúc,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tam Anh, Que Anh, Chăm Anh, Mã Anh, Tiết Anh, Nữ Anh, Chức Anh, Mẫn Anh, Mĩ Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiến Anh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Anh

Giới tính

Tên Kiến Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiến kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiến Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiến Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiến Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiến Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Anh có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiến Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Anh cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiến Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiến Anh sang thần số học
KIN ANH
951
2558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiến Anh

Tên tiếng Anh cho tên Kiến Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 建英
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 英 - anh hùng
Jillian 见鹦
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 鹦 - con vẹt
Bette 建罌
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 建鶯
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Georgette 建鹦
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 建鶧
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 鶧 - chim vàng anh
Evelyne 建婴
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
Bess 建罂
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 罂 - quả anh túc
Kadijah 見鹦
  • 見 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 鹦 - con vẹt
Pearlene 见纓
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiến Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiến Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiến Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu