Ý nghĩa tên Kiến Anh
Tên "Kiến Anh" xuất phát từ hai từ Hán Việt: "Kiến" có nghĩa là xây dựng, kiến thiết, còn "Anh" có nghĩa là thông minh, tài giỏi. Khi kết hợp lại, tên Kiến Anh mang ý nghĩa chỉ một người có trí tuệ sáng suốt, có khả năng kiến tạo nên những công trình to lớn, bền vững. Ngoài ra, tên Kiến Anh còn ẩn chứa ý nghĩa về sự quyết tâm, không ngại khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Đây là một cái tên thường được đặt cho những em bé trai với mong muốn các con sau này sẽ trở thành người có sức mạnh và bản lĩnh vững vàng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiến tên Anh
Tên đệm Kiến
Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.
Tên chính Anh
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.
Các tên liên quan với Kiến Anh
Tên ghép với đệm Kiến
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kiến Thoa, Kiến Ninh, Kiến Trúc,
Đệm ghép với tên Anh
Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tam Anh, Que Anh, Chăm Anh, Mã Anh, Tiết Anh, Nữ Anh, Chức Anh, Mẫn Anh, Mĩ Anh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Anh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiến Anh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Anh
Giới tính
Tên Kiến Anh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiến kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiến Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiến Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
A
-
-
n
-
-
h
-
Tên Kiến Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiến Anh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Anh bao gồm:
- Đệm Kiến có 4 cách viết.
- Tên Anh có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Anh có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiến Anh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Anh là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Anh cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiến Anh trong thần số học
K | I | Ế | N | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||
2 | 5 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiến Anh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jennifer | 建英 |
|
Jillian | 见鹦 |
|
Bette | 建罌 |
|
Deloris | 建鶯 |
|
Georgette | 建鹦 |
|
Catharine | 建鶧 |
|
Evelyne | 建婴 |
|
Bess | 建罂 |
|
Kadijah | 見鹦 |
|
Pearlene | 见纓 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả