Từ điển tên

Tên Kiên LươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiên Lương

Tên Kiên Lương mang ý nghĩa là người có ý chí kiên định, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn. Họ là những người có bản lĩnh vững vàng, quyết tâm cao và luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình. Kiên Lương còn mang ý nghĩa là người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và sống theo đạo lý "uống nước nhớ nguồn". Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiên tên Lương

Tên đệm Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy đệm "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Tên chính Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kiên Lương

Tên ghép với đệm Kiên

Có tổng số 41 tên ghép với đệm Kiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiên Kiệt, Kiên Nhẩn, Kiên Hưng, Kiên Phát, Kiên Toàn, Kiên Bàn, Kiên Hòa, Kiên Văn, Kiên Tuyến,

Đệm ghép với tên Lương

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Lương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phú Lương, Tâm Lương, Quan Lương, Anh Lương, Hậu Lương, Triết Lương, Quán Lương, Đoan Lương, Thuận Lương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiên Lương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiên Lương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiên Lương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiên Lương

Giới tính

Tên Kiên Lương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiên Lương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiên kết hợp với tên Lương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiên và giới tính của người có tên Lương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiên Lương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiên Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiên Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiên Lương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiên Lương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiên Lương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiên Lương có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiên Lương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiên là mệnh Mộc và Tên Lương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiên Lương cần xác định rõ ràng đệm Kiên và tên Lương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiên Lương trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiên Lương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiên Lương sang thần số học
KIÊN LƯƠNG
9536
25357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiên Lương

Tên tiếng Anh cho tên Kiên Lương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brittney 坚踉
  • 坚 - kiên cố; kiên cường; kiên nhẫn
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Asia 堅踉
  • 堅 - gắn bó; hàn gắn
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Kaley 鰹踉
  • 鰹 - kiên (cá tuna, bonito)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Blaire 慳踉
  • 慳 - khan hiếm
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Keona 鲣踉
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Courtni 肩踉
  • 肩 - thân khiên trọng nhiệm (gánh vác)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiên Lương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiên Lương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiên Lương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiên Lương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu