Từ điển tên

Tên Anh LươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Lương

Anh Lương là một tên gọi đẹp và có ý nghĩa sâu sắc. Tên này thường được đặt cho các bé trai, mang theo những mong muốn tốt đẹp của cha mẹ về một tương lai tươi sáng và thành đạt."Anh" trong tên Anh Lương có nghĩa là thông minh, sáng suốt, tài giỏi. "Lương" có nghĩa là lương thiện, tốt bụng, có tấm lòng bao dung. Khi kết hợp lại, tên Anh Lương mang ý nghĩa một người có trí tuệ, sáng suốt, sống lương thiện, luôn giúp đỡ người khác. Những người tên Anh Lương thường là những người có tính cách điềm đạm, ôn hòa, sống có nguyên tắc và trách nhiệm. Họ là những người đáng tin cậy, luôn giữ lời hứa và sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Trong công việc, họ là những người thông minh, sáng suốt, có tinh thần trách nhiệm cao và luôn nỗ lực hết mình. Trong tình yêu, họ là những người chung thủy, luôn yêu thương và chăm sóc người mình yêu. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Lương

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Anh Lương

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Lựu, Anh Báu, Anh Tổng, Anh Trực, Anh Phăng, Anh Luật, Anh Nhớ, Anh Quảng, Anh Phố,

Đệm ghép với tên Lương

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Lương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hậu Lương, Triết Lương, Quán Lương, Đoan Lương, Thuận Lương, Trí Lương, Mão Lương, Cảnh Lương, Ánh Lương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Lương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Lương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Lương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Lương

Giới tính

Tên Anh Lương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Lương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Lương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Lương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Lương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Lương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Lương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Lương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Lương có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Lương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Lương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Lương cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Lương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Lương trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Lương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Lương sang thần số học
ANH LƯƠNG
136
58357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Lương

Tên tiếng Anh cho tên Anh Lương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英踉
  • 英 - anh hùng
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Lance 樱踉
  • 樱 - hoa anh đào
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Bette 罌踉
  • 罌 - quả anh túc
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Deloris 鶯踉
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Darian 莺踉
  • 莺 - chim vàng anh
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Georgette 鹦踉
  • 鹦 - con vẹt
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Catharine 鶧踉
  • 鶧 - chim vàng anh
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Evelyne 婴踉
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Bess 罂踉
  • 罂 - quả anh túc
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Pearlene 纓踉
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Lương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Lương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Lương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Lương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu