Từ điển tên

Tên Kiến QuỳnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiến Quỳnh

Kiến lấy từ chữ Kiến Thức tức thông minh, giỏi giang, trí tuệ, uyên bác. Quỳnh lấy từ chữ Quỳnh Dao tức là một loài cây đẹp, có mùi hương thơm ngát. Tên Kiến Quỳnh chỉ những người vừa có tri thức sâu rộng vừa có cốt cách thanh cao, đẹp đẽ. Người mang tên này thường là người hiểu biết rộng, có khả năng giao tiếp tốt, ứng xử khéo léo, dễ dàng gây được thiện cảm với người khác. Họ thường có tính cách dịu dàng, ôn hòa, luôn quan tâm đến cảm xúc của người khác. Tuy nhiên, họ cũng có thể là người khá cứng rắn, quyết đoán khi cần thiết. Người mang tên Kiến Quỳnh thường có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là trong lĩnh vực học thuật, nghiên cứu, nghệ thuật hoặc kinh doanh. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiến tên Quỳnh

Tên đệm Kiến

Nghĩa Hán Việt là nhìn thấy, ngụ ý sự sáng tạo, phát hiện, tầm bao quát.

Tên chính Quỳnh

Quỳnh có nghĩa là viên ngọc quý, chỉ về những điều tốt đẹp, giá trị cao quý mà ai cũng phải nâng niu, trân trọng, gìn giữ cẩn thận. Quỳnh là loài hoa đẹp, chỉ về vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết, dịu dàng của loài hoa quỳnh. Tên Quỳnh cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, được nhiều người yêu thương, may mắn và thành công.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Kiến Quỳnh

Tên ghép với đệm Kiến

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Kiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kiến Thịnh, Kiến Phước, Kiến Quý, Kiến Hạo, Kiến Trương, Kiến Tân, Kiến Chương, Kiến Khoa, Kiến Toàn,

Đệm ghép với tên Quỳnh

Có tổng số 167 đệm ghép với tên Quỳnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quỳnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Quỳnh, Hiếu Quỳnh, Hậu Quỳnh, Phước Quỳnh, Loong Quỳnh, Cầm Quỳnh, Hưng Quỳnh, Trạng Quỳnh, Huy Quỳnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiến Quỳnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiến Quỳnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiến Quỳnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiến Quỳnh

Giới tính

Tên Kiến Quỳnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiến Quỳnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiến kết hợp với tên Quỳnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiến và giới tính của người có tên Quỳnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiến Quỳnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiến Quỳnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiến Quỳnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiến Quỳnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiến Quỳnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiến Quỳnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiến Quỳnh có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiến Quỳnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiến là mệnh Mộc và Tên Quỳnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiến Quỳnh cần xác định rõ ràng đệm Kiến và tên Quỳnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiến Quỳnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiến Quỳnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiến Quỳnh sang thần số học
KIN QUNH
9537
25858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kiến Quỳnh

Tên tiếng Anh cho tên Kiến Quỳnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Roger 建𩽗
  • 建 - kiến nghị; kiến tạo, kiến thiết
  • 𩽗 - cá lình quỳnh
Lincoln 见𩽗
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 𩽗 - cá lình quỳnh
Julius 见茕
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 茕 - quỳnh kiết lập (cô đơn một mình)
Easton 见惸
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 惸 - quỳnh (lo)
Israel 见瓊
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 瓊 - cô quạnh
Gideon 见煢
  • 见 - hiện (tiến ra cho thấy)
  • 煢 - quỳnh kiết lập (cô đơn một mình)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiến Quỳnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiến Quỳnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiến Quỳnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiến Quỳnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu