Từ điển tên

Tên Trung KiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Kiện

Trung Kiện là một cái tên đẹp và ý nghĩa, được nhiều bậc cha mẹ lựa chọn đặt cho con trai của mình. Cái tên này mang ý nghĩa một người đàn ông mạnh mẽ, trung thành, luôn giữ vững lập trường và trọn nghĩa trọn tình. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Kiện

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Kiện

"Kiện" thể hiện sức mạnh, sự kiên định, ý chí và nghị lực phi thường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Tên "Kiện" còn mang ý nghĩa về sự vững vàng, ổn định, không dễ dàng bị lay chuyển bởi những biến động bên ngoài. Người sở hữu tên này thường có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và luôn giữ được bình tĩnh trong mọi tình huống. Cha mẹ đặt tên con là "Kiện" với mong muốn con sẽ có cuộc sống thành công, viên mãn, đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp và gia đình.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trung Kiện

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Quyên, Trung Thương, Trung Khanh, Trung Sâm, Trung Hạ, Trung Hoan, Trung Tích, Trung Luyện, Trung Quế,

Đệm ghép với tên Kiện

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khang Kiện, Xuân Kiện, Quốc Kiện, Tiến Kiện, Phúc Kiện, Vĩ Kiện, Y Kiện, Thế Kiện, Hữu Kiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Kiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trung Kiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Kiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Kiện

Giới tính

Tên Trung Kiện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Kiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Kiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Kiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Kiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trung Kiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Kiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Kiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Kiện có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Kiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Kiện là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Kiện cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Kiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Kiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Kiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Kiện sang thần số học
TRUNG KIN
395
295725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Kiện

Tên tiếng Anh cho tên Trung Kiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Newton 衷鍵
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 鍵 - kiện (chìa khoá)
Isadore 衷健
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 健 - kiện hàng; kiện tụng
Obie 衷键
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 键 - kiện (chìa khoá)
Lewie 衷毽
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 毽 - kiện tử
Price 衷鞬
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Hobson 衷件
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 件 - kiện hàng; kiện tụng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Kiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Kiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Kiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Kiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu