Từ điển tên

Tên Kiều LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiều Ly

Kiều là xinh đẹp. Kiều Ly là bông hoa xinh đẹp mỹ miều. Sửa bởi Từ điển tên

99 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiều tên Ly

Tên đệm Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Kiều Ly

Tên ghép với đệm Kiều

Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều An, Kiều Chi, Kiều Lam, Kiều Mai, Kiều Na, Kiều Như, Kiều Hoa, Kiều Khanh, Kiều Mỹ,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cao Ly, Hạ Ly, Hân Ly, Hoa Ly, Huyền Ly, Ái Ly, Kim Ly, Vân Ly, Hoàng Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Ly

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiều Ly Đang giảm dần

Tên Kiều Ly được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kiều Ly phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kiều Ly phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.02%
2 Thái Nguyên 0.01%
3 Sơn La 0.01%
4 Yên Bái 0.01%
5 Vĩnh Phúc 0.01%
Bản đồ phân bố tên Kiều Ly theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Ly

Giới tính

Tên Kiều Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiều kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiều Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiều Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiều Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Ly có tổng cộng 324 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiều Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Ly cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 324 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiều Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều Ly sang thần số học
KIU LY
9537
23

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Ly

Tên tiếng Anh cho tên Kiều Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 乔骊
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Shelia 蕎罹
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 翘厘
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 厘 - li (sửa sang)
Imogene 荞鸝
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Bernadine 翘骊
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Kaia 娇鸝
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Mina 蕎籬
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 翘嫠
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 蕎縭
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Gaye 翘狸
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 狸 - con li, hồ li

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu