Từ điển tên

Tên Kiều SaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiều Sa

Theo tiếng Hán, tên "Kiều" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người nên thường được đặt cho con gái với mong muốn các bé gái khi lớn lên sẽ có được dung mạo xinh xắn, duyên dáng và tạo ấn tượng với mọi người. Tên "Kiều" thường được đặt cho các tiểu thư khuê các, vốn là những cô gái thông minh, tài sắc vẹn toàn. Sửa bởi Từ điển tên

112 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiều tên Sa

Tên đệm Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tên chính Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, tên "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kiều Sa

Tên ghép với đệm Kiều

Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều Tâm, Kiều Tuyên, Kiều Tuyết, Kiều Châm, Kiều Ân, Kiều Quanh, Kiều Thảo, Kiều Thơ, Kiều Trúc,

Đệm ghép với tên Sa

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Sa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Sa, Quỳnh Sa, Na Sa, Thu Sa, Châu Sa, Nguyên Sa, Mi Sa, Thị Sa, Kim Sa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Sa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiều Sa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Sa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Sa

Giới tính

Tên Kiều Sa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Sa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiều kết hợp với tên Sa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Sa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Sa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiều Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiều Sa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiều Sa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Sa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Sa có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiều Sa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Sa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Sa cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Sa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Sa trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiều Sa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều Sa sang thần số học
KIU SA
9531
21

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Sa

Tên tiếng Anh cho tên Kiều Sa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 乔𬇭
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Judith 荞沙
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 沙 - sa mạc, sa trường
Rose 蕎莎
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 莎 - toa (cỏ)
Imogene 荞𬇭
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Kaia 娇𬇭
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Belen 翘裟
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 裟 - áo cà sa
Aila 翘痧
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 痧 - sa tử (bệnh lên sởi)
Adelle 橋桬
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
  • 桬 - cây cần sa
Nelle 嬌𬇭
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Arlet 翘纱
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 纱 - vải sa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Sa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều Sa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều Sa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều Sa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu