Ý nghĩa tên Kim Băng
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. "Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Kim Băng" thể hiện ba mẹ mong muốn con là người vừa xinh đẹp giỏi giang thành công trong cuộc sống đem lại nhiều điều tươi đẹp và được mọi người quý mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Băng
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Các tên liên quan với Kim Băng
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim Vĩnh, Kim Tố, Kim Chanh, Kim Đỉnh, Kim Liến, Kim Diện, Kim Khuyến, Kim Qui, Kim Ngôn,
Đệm ghép với tên Băng
Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tâm Băng, Tú Băng, Nhã Băng, Hà Băng, Thu Băng, Linh Băng, Hồng Băng, Hiếu Băng, Lệ Băng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Băng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kim Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Băng
Giới tính
Tên Kim Băng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Kim Băng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kim Băng
- Danh từ: kim được uốn gập lại, đầu có mũ bọc mũi nhọn, dùng để cài, găm.
Tên Kim Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Băng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Băng bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Băng có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Băng có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Băng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Băng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Băng cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Băng trong thần số học
K | I | M | B | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 4 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.