Từ điển tên

Tên KimÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Sửa bởi Từ điển tên

390 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Đang tăng dần

Tên Kim được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sơn La 0.21%
2 TP. Hồ Chí Minh 0.21%
3 Lai Châu 0.20%
4 Hậu Giang 0.18%
5 Điện Biên 0.17%
Bản đồ phân bố tên Kim theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Kim

Tên Kim thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Kim là nam giới:

Văn Kim, Trọng Kim, Hữu Kim, Sơn Kim, Minh Kim, Nhật Kim, Nguyên Kim, Quang Kim, Quốc Kim

Các tên đệm cho tên Kim là nữ giới:

Thiên Kim, Hoàng Kim, Thị Kim, Mỹ Kim, Ngọc Kim, Hồng Kim, Thanh Kim, Anh Kim, Bạch Kim

Có tổng số 92 đệm cho tên Kim. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kim.

No ad for you

Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kim trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kim

Kim trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 58 từ ghép với từ Kim. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Kim trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Kim đa phần là mệnh Kim.

Tên Kim trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Kim trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim sang thần số học
KIM
9
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu