Ý nghĩa của tên Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Đang tăng dần
Tên Kim được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kim phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 0.21% |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 0.21% |
3 | Lai Châu | 0.20% |
4 | Hậu Giang | 0.18% |
5 | Điện Biên | 0.17% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Kim
Tên Kim thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Kim là nam giới:
Văn Kim, Trọng Kim, Hữu Kim, Sơn Kim, Minh Kim, Nhật Kim, Nguyên Kim, Quang Kim, Quốc Kim
Các tên đệm cho tên Kim là nữ giới:
Thiên Kim, Hoàng Kim, Thị Kim, Mỹ Kim, Ngọc Kim, Hồng Kim, Thanh Kim, Anh Kim, Bạch Kim
Có tổng số 92 đệm cho tên Kim. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kim.
Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
Kim trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kim
- Danh từ kim loại (nói tắt)
- nguyên tố phi kim
- bạc, vàng, đồng, v.v. đều là loại kim
- Danh từ vật làm bằng một đoạn thép nhỏ, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ để xâu
- xâu kim
- xe chỉ luồn kim
- có công mài sắt có ngày nên kim (tng)
- Danh từ vật nhỏ có hình dài và một đầu nhọn giống cái kim
- kim đồng hồ
- kim tiêm
- Tính từ (giọng) cao và thanh
- giọng kim
- Tính từ thuộc về thời nay, trong quan hệ với cổ (thuộc về thời xưa)
- từ cổ chí kim
- văn kim, văn cổ
Kim trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 58 từ ghép với từ Kim. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kim trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kim đa phần là mệnh Kim.
Tên Kim trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kim trong thần số học
K | I | M |
---|---|---|
9 | ||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học