Tên Kim
Kim là tên ít gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Kim (今) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Giới tính vả tên đệm cho tên Kim
Giới tính thường dùng
Tên Kim thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Kim
Trong tiếng Việt, Kim (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Kim dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Kim hay như:
Tham khảo thêm danh sách 137 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Kim hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim
Mức Độ phổ biến
Kim là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 188 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Kim đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.61%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Kim xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 450 người thì có một người tên Kim. Các khu vực ít hơn như Sơn La, TP. Hồ Chí Minh và An Giang.
Tên Kim trong tiếng Việt
Định nghĩa Kim trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Kim loại (nói tắt). Ví dụ:
- Nguyên tố phi kim.
- Bạc, vàng, đồng, v.v. đều là loại kim.
- 2. Danh từ
Vật làm bằng một đoạn thép nhỏ, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ để xâu. Ví dụ:
- Xâu kim.
- Xe chỉ luồn kim.
- Có công mài sắt có ngày nên kim (tng).
- 3. Danh từ
Vật nhỏ có hình dài và một đầu nhọn giống cái kim. Ví dụ:
- Kim đồng hồ.
- Kim tiêm.
- 4. Tính từ
(giọng) cao và thanh.
Ví dụ: Giọng kim.
- 5. Tính từ
Thuộc về thời nay, trong quan hệ với cổ (thuộc về thời xưa). Ví dụ:
- Từ cổ chí kim.
- Văn kim, văn cổ.
Cách đánh vần tên Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu
- K
- i
- m
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Kim trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Kim" xuất hiện trong 56 từ ghép điển hình như: kim anh, kim loại, kim thuộc...
Tên Kim trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Kim có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kim phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 今: Thời điểm hiện tại hoặc thời gian từ xưa đến nay.
- 金: Kim loại, vàng.
- 鈐: Kim chỉ.
Tên Kim trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Kim thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Kim
Chữ cái | K | I | M |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | ||
Phụ Âm | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Kim
Tất cả 3 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Kim
Ý nghĩa thực sự của tên Kim là gì?
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên Kim nói lên điều gì về tính cách và con người?
Sức mạnh, Kiên cường, Vững chắc, Kiên trì, Cao quý là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Kim cho con.
Tên Kim phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Kim thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.
Tên Kim có phổ biến tại Việt Nam không?
Kim là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 188 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Kim hiện nay thế nào?
Tên Kim đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.61%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Kim nhất?
Tên Kim xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 450 người thì có một người tên Kim. Các khu vực ít hơn như Sơn La, TP. Hồ Chí Minh và An Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Kim là gì?
Trong Hán Việt, tên Kim có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kim phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 今: Thời điểm hiện tại hoặc thời gian từ xưa đến nay.
- 金: Kim loại, vàng.
- 鈐: Kim chỉ.
Trong phong thuỷ, tên Kim mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Kim thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Kim: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Kim: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Kim: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.
Kim
bắt đầu bằng chữ K-I
Kim
mình thấy rất hài lòng
Kim
hay đấy chứ