Từ điển tên

Tên Kỳ ChinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỳ Chinh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kỳ Chinh.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỳ tên Chinh

Tên đệm Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Tên chính Chinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kỳ Chinh

Tên ghép với đệm Kỳ

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kỳ Vỉ, Kỳ Hải, Kỳ Đôn, Kỳ Ngộ, Kỳ Vọng, Kỳ Luận, Kỳ Sâm, Kỳ Vũ, Kỳ Pháp,

Đệm ghép với tên Chinh

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Chinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hiếu Chinh, Nguyên Chinh, Thiên Chinh, Kiêm Chinh, Huy Chinh, Như Chinh, Phước Chinh, Dũng Chinh, Tùng Chinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Chinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kỳ Chinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Chinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Chinh

Giới tính

Tên Kỳ Chinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỳ kết hợp với tên Chinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Chinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Chinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỳ Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỳ Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỳ Chinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỳ Chinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Chinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Chinh có tổng cộng 205 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỳ Chinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Chinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Chinh cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Chinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Chinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 205 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỳ Chinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỳ Chinh sang thần số học
K CHINH
79
23858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỳ Chinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỳ Chinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỳ Chinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu