Từ điển tên

Tên Kỳ HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỳ Hải

Tên Kỳ Hải có ý nghĩa là biển rộng mơ ước, thể hiện hoài bão lớn lao, rộng mở và khao khát khám phá của chủ nhân. Nó cũng ngụ ý về một người có tầm nhìn xa, luôn hướng đến tương lai và không ngừng cố gắng để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, tên Kỳ Hải còn mang ý nghĩa về sự may mắn và tiền tài, tượng trưng cho một tương lai tươi sáng và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỳ tên Hải

Tên đệm Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kỳ Hải

Tên ghép với đệm Kỳ

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kỳ Đôn, Kỳ Ngộ, Kỳ Vọng, Kỳ Bảo, Kỳ Vỉ, Kỳ Chinh, Kỳ Luận, Kỳ Sâm, Kỳ Vũ,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thọ Hải, Kế Hải, Quí Hải, Định Hải, Thạch Hải, Hiệp Hải, Chiêu Hải, Chánh Hải, Yên Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kỳ Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Hải

Giới tính

Tên Kỳ Hải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỳ kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỳ Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỳ Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỳ Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỳ Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Hải có tổng cộng 82 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỳ Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Hải cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 82 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỳ Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỳ Hải sang thần số học
K HI
719
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỳ Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỳ Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỳ Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu