Ý nghĩa tên Kỳ Hải
Tên Kỳ Hải có ý nghĩa là biển rộng mơ ước, thể hiện hoài bão lớn lao, rộng mở và khao khát khám phá của chủ nhân. Nó cũng ngụ ý về một người có tầm nhìn xa, luôn hướng đến tương lai và không ngừng cố gắng để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, tên Kỳ Hải còn mang ý nghĩa về sự may mắn và tiền tài, tượng trưng cho một tương lai tươi sáng và thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kỳ tên Hải
Tên đệm Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Kỳ Hải
Tên ghép với đệm Kỳ
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kỳ Đôn, Kỳ Ngộ, Kỳ Vọng, Kỳ Bảo, Kỳ Vỉ, Kỳ Chinh, Kỳ Luận, Kỳ Sâm, Kỳ Vũ,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thọ Hải, Kế Hải, Quí Hải, Định Hải, Thạch Hải, Hiệp Hải, Chiêu Hải, Chánh Hải, Yên Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kỳ Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Hải
Giới tính
Tên Kỳ Hải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kỳ kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kỳ Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kỳ Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ỳ
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Kỳ Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kỳ Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Hải bao gồm:
- Đệm Kỳ có 41 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Hải có tổng cộng 82 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kỳ Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Hải cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 82 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kỳ Hải trong thần số học
K | Ỳ | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | 9 | |||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.