Từ điển tên

Tên Kỳ HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỳ Hương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kỳ Hương.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỳ tên Hương

Tên đệm Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kỳ Hương

Tên ghép với đệm Kỳ

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kỳ Nhạn, Kỳ Quyên, Kỳ Tùng, Kỳ Thành, Kỳ Hữu, Kỳ Khiêm, Kỳ Vọng, Kỳ Nhi, Kỳ Bảo,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hữu Hương, Trần Hương, Thái Hương, Hiền Hương, Thì Hương, Đoàn Hương, Chí Hương, Thụy Hương, Phú Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kỳ Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Hương

Giới tính

Tên Kỳ Hương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỳ kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỳ Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỳ Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỳ Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỳ Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Hương có tổng cộng 123 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỳ Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Hương cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 123 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỳ Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỳ Hương sang thần số học
K HƯƠNG
736
2857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kỳ Hương

Tên tiếng Anh cho tên Kỳ Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Franklin 崎香
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Elise 其香
  • 其 - kì cọ
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Jan 奇香
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Laverne 鯕香
  • 鯕 - kì thu (cá dorado)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Winifred 礻香
  • 礻 - kì (bộ gốc)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Kristie 祺香
  • 祺 - kì (may mắn tốt đẹp)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Freda 旂香
  • 旂 - quốc kì
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Earnestine 祈香
  • 祈 - kì đảo (cầu thần), kì niên (cầu được mùa)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Earlene 芪香
  • 芪 - hoàng kì (dược thảo)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Marietta 鳍香
  • 鳍 - bối kì (vây cá)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỳ Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỳ Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỳ Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu