Tên Hương
Hương là tên phổ biến, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Hương (香) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 11.
Ý nghĩa tên Hương
Theo nghĩa Hán - Việt, "Hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa, vừa chỉ mùi hương thơm. Tên "Hương" tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sáng và nhẹ nhàng. Ngoài ra, tên "Hương" còn mang ý nghĩa mong sự may mắn, tài lộc và thành công.
Giới tính vả tên đệm cho tên Hương
Giới tính thường dùng
Tên Hương chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Hương.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hương
Trong tiếng Việt, Hương (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Hương dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Hương hay như:
Tham khảo thêm danh sách 201 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Hương hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương
Mức Độ phổ biến
Hương là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 18 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Hương trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên Hương đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.3%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Hương rất phổ biến tại Vĩnh Phúc. Tại đây, khoảng hơn 60 người thì sẽ có một người tên Hương. Các khu vực ít hơn như Ninh Bình, Phú Thọ và Hải Phòng.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Hương.
Tên Hương trong tiếng Việt
Định nghĩa Hương trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Mùi thơm của hoa. Ví dụ:
- Hương hoa thơm ngát.
- Bông hoa hữu sắc nhưng vô hương.
- Danh từ
Vật phẩm làm bằng nguyên liệu có tinh dầu, khi đốt toả khói thơm, thường dùng trong việc cúng lễ. Ví dụ:
- Thắp hương.
- Đốt một nén hương.
- Đồng nghĩa: nhang.
- Danh từ
Hương vị riêng. Ví dụ:
- Chè đã mất hương.
- Không khí tràn ngập hương xuân.
Cách đánh vần tên Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu
- H
- ư
- ơ
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Hương trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Hương" xuất hiện trong 54 từ ghép điển hình như: đồng hương, hương vòng, hương vị...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Hương vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hương trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Hương có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 香: Mùi thơm, hương thơm.
- 乡: Quê hương, nơi chốn xa xôi, mang theo nỗi nhớ và tình cảm sâu nặng.
- 鄕: Quê hương.
Tên Hương trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Hương thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Hương
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Hương
Chữ cái | H | Ư | Ơ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 6 | |||
Phụ Âm | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Hương
tớ rất muốn được bố mẹ chiều
Hương
tên của mình rất phổ biến
Hương
Yêu tên of chip
Hương
Tên của tôi do Bố Mẹ đặt lên thế nào cũng được
Hương
Quá dài.nhưng đẹp