Từ điển tên

Tên Kỷ PhụngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỷ Phụng

Kỷ Phụng là một cái tên hiếm gặp nhưng lại ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu sắc và độc đáo. Tên này thường được đặt cho những bé gái, mang mong ước về một cuộc sống giàu sang, phú quý và tràn đầy hạnh phúc. Chữ "Kỷ" trong tên Kỷ Phụng tượng trưng cho sự thịnh vượng, giàu có và sung túc. Nó gắn liền với hình ảnh những kho tàng, báu vật quý giá, thể hiện mong muốn về một cuộc sống đủ đầy, không lo thiếu thốn. Chữ "Phụng" trong tên này lại mang đến ý nghĩa về sự may mắn, tốt lành và hạnh phúc. Nó gợi lên hình ảnh chim phượng hoàng, loài chim tượng trưng cho sự tái sinh, bất tử và trường thọ. Đặt tên Kỷ Phụng, cha mẹ mong muốn con gái mình sẽ có một cuộc sống viên mãn, hạnh phúc và luôn được may mắn眷顾. Ngoài ra, tên Kỷ Phụng còn thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ về một cô con gái có tính cách cao quý, thanh lịch và đầy lòng trắc ẩn. Tên này phù hợp với những bé gái có trái tim nhân hậu, biết quan tâm, giúp đỡ người khác và luôn hướng đến những giá trị tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỷ tên Phụng

Tên đệm Kỷ

Nghĩa Hán Việt là chính mình, thể hiện lòng tự tôn tự trọng, suy xét bản thân.

Tên chính Phụng

Theo nghĩa Hán Việt, tên Phụng được liên kết với hình ảnh chim phượng - biểu tượng của thần thánh và hạnh phúc trong văn hóa phương Đông. Tên Phụng mang ý nghĩa của một người có diện mạo hoàn mỹ, duyên dáng và cao quý, sống một cuộc sống sung túc và quyền quý.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kỷ Phụng

Tên ghép với đệm Kỷ

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Kỷ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kỷ Cao, Kỷ Diễn, Kỷ Nhiên, Kỷ Lan, Kỷ Điền, Kỷ Linh, Kỷ Lài, Kỷ Đức, Kỷ Ngân,

Đệm ghép với tên Phụng

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Phụng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phụng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đoan Phụng, Đan Phụng, Bội Phụng, Lê Phụng, Trung Phụng, Việt Phụng, Kiêm Phụng, Dương Phụng, Hoài Phụng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỷ Phụng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kỷ Phụng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỷ Phụng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỷ Phụng

Giới tính

Tên Kỷ Phụng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỷ Phụng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỷ kết hợp với tên Phụng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỷ và giới tính của người có tên Phụng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỷ Phụng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỷ Phụng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỷ Phụng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỷ Phụng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỷ Phụng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỷ Phụng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỷ Phụng có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỷ Phụng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỷ là mệnh Mộc và Tên Phụng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỷ Phụng cần xác định rõ ràng đệm Kỷ và tên Phụng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỷ Phụng trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỷ Phụng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỷ Phụng sang thần số học
K PHNG
73
27857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kỷ Phụng

Tên tiếng Anh cho tên Kỷ Phụng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jacob 几鳳
  • 几 - trà kỉ (bàn nhỏ)
  • 鳳 - phượng hoàng
Ashley 纪鳳
  • 纪 - kỉ luật; kỉ niệm, kỉ vật; thế kỉ
  • 鳳 - phượng hoàng
Macy 己鳳
  • 己 - ích kỉ; tri kỉ
  • 鳳 - phượng hoàng
Aracely 𠘨鳳
  • 𠘨 - trà kỉ (bàn nhỏ)
  • 鳳 - phượng hoàng
Anylah 紀鳳
  • 紀 - kỉ luật; kỉ niệm, kỉ vật; thế kỉ
  • 鳳 - phượng hoàng
Anyah 椅鳳
  • 椅 - trường kỉ
  • 鳳 - phượng hoàng
Shameeka 幾鳳
  • 幾 - trà kỉ (bàn nhỏ)
  • 鳳 - phượng hoàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỷ Phụng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỷ Phụng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỷ Phụng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỷ Phụng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu