Ý nghĩa tên Đăng Pháp
Tên Đăng Pháp mang ý nghĩa:: Ánh sáng, tượng trưng cho sự thông minh, sáng suốt và luôn hướng về điều tốt đẹp.: Luật pháp, chính đạo, nói đến tính công bằng, chính trực và sống theo lẽ phải. Kết hợp lại, tên Đăng Pháp ngụ ý về một người có trí tuệ sáng suốt, hiểu biết về luật pháp, luôn hành động theo chính nghĩa và hướng về điều thiện. Họ thường là những người có tính cách nghiêm túc, trọng chữ tín và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đăng tên Pháp
Tên đệm Đăng
Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Tên chính Pháp
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.
Các tên liên quan với Đăng Pháp
Tên ghép với đệm Đăng
Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đăng Lanh, Đăng Hy, Đăng Học, Đăng Núi, Đăng Chỉnh, Đăng Thiệp, Đăng Khảnh, Đăng Diệu, Đăng Dự,
Đệm ghép với tên Pháp
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phú Pháp, Khả Pháp, Lâm Pháp, Phước Pháp, Kỳ Pháp, Thái Pháp, Châu Pháp, Long Pháp, Hoàn Pháp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Pháp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đăng Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Pháp
Giới tính
Tên Đăng Pháp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đăng kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đăng Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đăng Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
p
-
Tên Đăng Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đăng Pháp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Pháp bao gồm:
- Đệm Đăng có 5 cách viết.
- Tên Pháp có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Pháp có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đăng Pháp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Pháp là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Pháp cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đăng Pháp trong thần số học
Đ | Ă | N | G | P | H | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
4 | 5 | 7 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.