Ý nghĩa tên Thiện Pháp
Ý nghĩa đệm Thiện tên Pháp
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Pháp
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường.
Các tên liên quan với Thiện Pháp
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Giác, Thiện Từ, Thiện Đạo, Thiện Hiểu, Thiện Hanh, Thiện Hy, Thiện Tụ, Thiện Kiệt, Thiện Lai,
Đệm ghép với tên Pháp
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Pháp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Pháp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Viết Pháp, Quí Pháp, Bảo Pháp, Cao Pháp, Huy Pháp, Vĩnh Pháp, Kỳ Pháp, Phước Pháp, Lâm Pháp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Pháp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Pháp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Pháp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Pháp
Giới tính
Tên Thiện Pháp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Pháp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Pháp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Pháp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
p
-
Tên Thiện Pháp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Pháp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Pháp bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Pháp có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Pháp có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Pháp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Pháp là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Pháp cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Pháp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Pháp trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Pháp trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | P | H | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.