Từ điển tên

Tên Lâm ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lâm Thanh

Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" còn có nghĩa là nơi tụ họp của số đông, "Thanh" có nghĩa là trong sạch, liêm khiết. Tên "Lâm Thanh" để chỉ người hội tụ các đức tính cao quý, trong sạch, liêm khiết của bậc hiền nhân. Sửa bởi Từ điển tên

100 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lâm tên Thanh

Tên đệm Lâm

Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, đệm "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Lâm Thanh

Tên ghép với đệm Lâm

Có tổng số 194 tên ghép với đệm Lâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lâm Kiên, Lâm Trí, Lâm Quân, Lâm Huyền, Lâm Khởi, Lâm Bách, Lâm Bảo, Lâm Viên, Lâm Hải,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bình Thanh, Đại Thanh, Phát Thanh, Phong Thanh, Sơn Thanh, Anh Thanh, Tài Thanh, Trung Thanh, Phi Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lâm Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lâm Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lâm Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lâm Thanh

Giới tính

Tên Lâm Thanh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lâm Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lâm kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lâm và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lâm Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lâm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lâm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lâm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lâm Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lâm Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lâm Thanh có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lâm Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lâm là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lâm Thanh cần xác định rõ ràng đệm Lâm và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lâm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lâm Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lâm Thanh sang thần số học
LÂM THANH
11
342858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lâm Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lâm Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lâm Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu