Từ điển tên

Tên Lan BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lan Bình

Tên Lan Bình mang một ý nghĩa sâu sắc, biểu tượng cho sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp thanh cao của hoa lan và sự bình lặng, yên bình của sóng nước."Lan" là loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, tinh tế và kiên cường. Trong khi đó, "Bình" đại diện cho sự bình yên, hòa thuận và trọn vẹn. Cái tên Lan Bình thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ sở hữu sự kết hợp hoàn hảo giữa vẻ đẹp, sự đức hạnh và một cuộc sống bình dị, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lan tên Bình

Tên đệm Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lan Bình

Tên ghép với đệm Lan

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lan Nam, Lan Trê, Lan Năm, Lan Luân, Lan Tý,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Bình, Phong Bình, Quảng Bình, Tân Bình, Tất Bình, Nghĩa Bình, Việt Bình, Mạnh Bình, Vĩnh Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lan Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Bình

Giới tính

Tên Lan Bình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lan kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lan Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lan Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lan Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Bình có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lan Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Bình cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lan Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan Bình sang thần số học
LAN BÌNH
19
35258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lan Bình

Tên tiếng Anh cho tên Lan Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 𬹏坪
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
  • 坪 - bình nguyên
Mario 𬹏萍
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
Tristan 𬹏缾
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
  • 缾 - bình rượu
Abraham 𬹏泙
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
Brady 𬹏评
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
  • 评 - bình phẩm
Beau 𬹏評
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
  • 評 - bình phẩm
Otis 瀾𤭸
  • 瀾 - lan (sóng nước cuồn cuộn); lan tràn
  • 𤭸 - bình rượu
Tyson 𬹏屏
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
  • 屏 - tấm bình phong
Branden 𬹏𤭸
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
  • 𤭸 - bình rượu
Erich 𬹏瓶
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
  • 瓶 - bình rượu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu