Từ điển tên

Tên Thanh LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Lan

Lan là hoa lan thanh cao xinh đẹp. Thanh là thanh cao, trong sáng. Thanh Lan có nghĩa là con xinh đẹp, trong sáng, thanh cao, thuần khiết. Sửa bởi Từ điển tên

263 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Lan

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Lan

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Chi, Thanh Dung, Thanh Nhi, Thanh Lam, Thanh Trang,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Lan, Ánh Lan, Bạch Lan, Bảo Lan, Bích Lan, Hoàng Lan, Hương Lan, Phương Lan, Ngọc Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Lan

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Lan Đang tăng dần

Tên Thanh Lan được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thanh Lan phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thanh Lan phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Long An 0.06%
2 Bến Tre 0.05%
3 Quảng Bình 0.04%
4 Bình Phước 0.04%
5 Nam Định 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thanh Lan theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Lan

Giới tính

Tên Thanh Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Lan có tổng cộng 294 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Lan cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 294 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Lan sang thần số học
THANH LAN
11
285835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Lan

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 鲭兰
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 兰 - cây hoa lan
Jade 清闌
  • 清 - thanh vắng
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Juliana 声闌
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Blanche 鍚讕
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 讕 - lan (nói xấu)
Mollie 聲𬅉
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𬅉 - cây một lan
Cleo 蜻谰
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 谰 - lan (nói xấu)
Bonita 鲭谰
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 谰 - lan (nói xấu)
Bettie 鲭讕
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 讕 - lan (nói xấu)
Kyleigh 青阑
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Dollie 菁谰
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 谰 - lan (nói xấu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu