Từ điển tên

Tên Thị LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Lan

Thị Lan là cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát của loài hoa lan. Tên Thị Lan thể hiện sự mong ước về một cô gái có vẻ đẹp tinh khôi, cao quý, đức hạnh và luôn tươi tắn như hoa lan. Người tên Thị Lan thường sở hữu sự dịu dàng, đằm thắm của người con gái Á Đông nhưng không kém phần mạnh mẽ, tự tin và kiên cường. Sửa bởi Từ điển tên

104 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Lan

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Lan

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Giang, Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Oanh, Thị Trinh, Thị Quỳnh, Thị Mai, Thị Yến, Thị Ngọc,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Lan, Ánh Lan, Bạch Lan, Bảo Lan, Bích Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Lan

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Lan Đang giảm dần

Tên Thị Lan được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Lan phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.65%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Lan phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Giang 0.65%
2 Thanh Hóa 0.62%
3 Bắc Giang 0.61%
4 Bắc Ninh 0.58%
5 Bắc Kạn 0.57%
Bản đồ phân bố tên Thị Lan theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Lan

Giới tính

Tên Thị Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Lan có tổng cộng 315 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Lan cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 315 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Lan sang thần số học
TH LAN
91
2835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Lan

Tên tiếng Anh cho tên Thị Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 鈰兰
  • 鈰 - chất cerium
  • 兰 - cây hoa lan
Mia 施𬅉
  • 施 - phòng the
  • 𬅉 - cây một lan
Bonita 视谰
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 谰 - lan (nói xấu)
Candy 氏谰
  • 氏 - vô danh thị
  • 谰 - lan (nói xấu)
Kaye 铈阑
  • 铈 - chất cerium
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Isabela 鈰闌
  • 鈰 - chất cerium
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Gayla 视闌
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Kianna 是阑
  • 是 - lời thị phi
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Shelbie 铈𬵿
  • 铈 - chất cerium
  • 𬵿 - lan (con lươn)
Nannette 铈栏
  • 铈 - chất cerium
  • 栏 - cây mộc lan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu