Ý nghĩa của tên Lão
Lão là một cái tên tiếng Việt phổ biến, thường được đặt cho bé trai. Tên Lão mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, uy dũng, vững chãi và trường tồn như một ngọn núi cao. Trong tiếng Hán, chữ "Lão" (老) có nghĩa là "già", "cao niên", từ đó cũng hàm ý sự chín chắn, già dặn, nhiều kinh nghiệm. Cha mẹ thường đặt tên Lão cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống mạnh mẽ, thành công và trường thọ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lão
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lão được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lão. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lão
Tên Lão thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lão. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lão. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lão.
Lão trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lão trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ã
-
-
o
-
Lão trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lão
- Danh từ người già (khoảng bảy mươi tuổi trở lên; có thể dùng để xưng gọi một cách thân mật)
- ông lão, bà lão
- lên lão
- để lão kể cho các cháu nghe
- Danh từ người đàn ông thuộc lớp già hoặc đứng tuổi (hàm ý coi thường)
- lão thầy bói
- lão địa chủ
- Danh từ . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ chỉ người, có nghĩa người thuộc lớp già (hàm ý coi trọng), như: lão nghệ nhân, lão nông, v.v..
Lão trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Lão. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lão trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lão đa phần là mệnh Kim.
Tên Lão trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lão trong thần số học
L | Ã | O |
---|---|---|
1 | 6 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học