Từ điển tên

Tên Lập ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lập Đức

Tên Lập Đức có ý nghĩa mang đến sự chính trực, ngay thẳng và có đạo đức. "Lập" có nghĩa là xây dựng, lập ra, nêu ra, tạo ra sự thay đổi. "Đức" là sự tốt đẹp, tính ngay thẳng, hướng thiện, có đạo đức. Tên Lập Đức hàm ý mong muốn người sở hữu luôn nêu cao chuẩn mực đạo đức, hành động ngay thẳng, tạo dựng sự bền vững và phát triển cho bản thân và cộng đồng. Người tên Lập Đức thường được đánh giá là đáng tin cậy, có trách nhiệm và có khả năng lãnh đạo. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lập tên Đức

Tên đệm Lập

Nghĩa Hán Việt là đứng thẳng, thể hiện bản lĩnh nghiêm túc, chính chắn, rõ ràng.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lập Đức

Tên ghép với đệm Lập

Có tổng số 30 tên ghép với đệm Lập trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lập. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lập Phước, Lập Hạnh, Lập Cường, Lập Xuân, Lập Dân, Lập Nhân, Lập Công, Lập Quốc,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khang Đức, Lai Đức, Thạch Đức, Sư Đức, Di Đức, Lưu Đức, Thục Đức, Hậu Đức, Mộc Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lập Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lập Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lập Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lập Đức

Giới tính

Tên Lập Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lập Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lập kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lập và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lập Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lập Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lập Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lập Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lập Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lập Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lập Đức có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lập Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lập là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lập Đức cần xác định rõ ràng đệm Lập và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lập Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lập Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lập Đức sang thần số học
LP ĐC
13
3743

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lập Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lập Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lập Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu