Từ điển tên

Tên Lập QuốcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lập Quốc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lập Quốc.

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lập tên Quốc

Tên đệm Lập

Nghĩa Hán Việt là đứng thẳng, thể hiện bản lĩnh nghiêm túc, chính chắn, rõ ràng.

Tên chính Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lập Quốc

Tên ghép với đệm Lập

Có tổng số 30 tên ghép với đệm Lập trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lập. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lập Nhân, Lập Công, Lập Phước, Lập Dân, Lập Xuân,

Đệm ghép với tên Quốc

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quốc, Bình Quốc, Chấn Quốc, Chánh Quốc, Định Quốc, Lê Quốc, Huy Quốc, Toàn Quốc, Đại Quốc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lập Quốc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lập Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lập Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lập Quốc

Giới tính

Tên Lập Quốc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lập Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lập kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lập và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lập Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lập Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lập Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lập Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lập Quốc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lập Quốc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lập Quốc có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lập Quốc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lập là mệnh Hỏa và Tên Quốc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lập Quốc cần xác định rõ ràng đệm Lập và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lập Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lập Quốc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lập Quốc sang thần số học
LP QUC
136
3783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lập Quốc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lập Quốc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lập Quốc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu