Ý nghĩa tên Lập Quốc
Lập: Có nghĩa là dựng nên, thành lập, xây dựng. Quốc: Có nghĩa là đất nước, quốc gia, nơi con người sinh sống.Ý nghĩa tổng thể: Tên Lập Quốc mang ý nghĩa về một người có chí hướng lớn, muốn đóng góp sức mình để dựng xây và phát triển đất nước. Người mang tên này thường có lòng yêu nước mãnh liệt và mong muốn làm những điều tốt đẹp cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lập tên Quốc
Tên đệm Lập
Nghĩa Hán Việt là đứng thẳng, thể hiện bản lĩnh nghiêm túc, chính chắn, rõ ràng.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Lập Quốc
Tên ghép với đệm Lập
Có tổng số 30 tên ghép với đệm Lập trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lập. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lập Nhân, Lập Công, Lập Phước, Lập Dân, Lập Xuân,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quốc, Bình Quốc, Chấn Quốc, Chánh Quốc, Định Quốc, Lê Quốc, Huy Quốc, Toàn Quốc, Đại Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lập Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lập Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lập Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lập Quốc
Giới tính
Tên Lập Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lập Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lập kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lập và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lập Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lập Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lập Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ậ
-
-
p
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Lập Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lập Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lập Quốc bao gồm:
- Đệm Lập có 3 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lập Quốc có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lập Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lập là mệnh Hỏa và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lập Quốc cần xác định rõ ràng đệm Lập và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lập Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lập Quốc trong thần số học
L | Ậ | P | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | |||||
3 | 7 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.