Từ điển tên

Tên Lê HaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Hai

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lê Hai.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Hai

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Hai

Trong tiếng Việt, "hai" là số đếm thứ hai sau số một. Tên Hai có thể được sử dụng để thể hiện thứ tự sinh của con trong gia đình, ví dụ như con thứ hai. Trong văn hóa phương Đông, số hai tượng trưng cho sự cân bằng, hòa hợp và âm dương. Trong tiếng Hán, "海" (hải) có nghĩa là biển. Ý nghĩa của tên Hai có thể thay đổi tùy thuộc vào cách viết và cách phát âm. Việc lựa chọn tên cho con là một quyết định quan trọng, cha mẹ nên cân nhắc kỹ lưỡng các yếu tố như ý nghĩa, ngữ cảnh và văn hóa.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lê Hai

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Hợi, Lê Ban, Lê Mận, Lê Nhất, Lê Nhượng, Lê Nhiên, Lê Triều, Lê Định, Lê Huệ,

Đệm ghép với tên Hai

Có tổng số 31 đệm ghép với tên Hai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dong Hai, Phúc Hai, Khắc Hai, Mười Hai, Ly Hai, Như Hai, Đắc Hai, Bá Hai, Phương Hai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Hai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Hai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Hai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Hai

Giới tính

Tên Lê Hai thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Hai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Hai có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Hai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Hai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Hai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Hai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Hai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Hai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Hai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Hai có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Hai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Hai là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Hai cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Hai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Hai trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Hai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Hai sang thần số học
LÊ HAI
519
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Hai

Tên tiếng Anh cho tên Lê Hai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎𪱜
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Maryann 梨𪱜
  • 梨 - quả lê
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Paulette 蔾𪱜
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Emilie 犂𪱜
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Sharron 藜𪱜
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Portia 犁𪱜
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Patrica 棃𪱜
  • 棃 - quả lê
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Carolyne 𠠍𪱜
  • 𠠍 - kéo lê
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Loretha 璃𪱜
  • 璃 - pha lê
  • 𪱜 - một hai; giêng hai
Samella 荔𪱜
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 𪱜 - một hai; giêng hai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Hai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Hai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Hai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Hai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu