Từ điển tên

Tên Lê TânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Tân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lê Tân.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Tân

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Tân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Tân

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lê Đăng, Lê Triệu, Lê Pháp, Lê Liêm, Lê Tuyên, Lê Quốc, Lê Việt, Lê Trường, Lê Tùng,

Đệm ghép với tên Tân

Có tổng số 135 đệm ghép với tên Tân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ánh Tân, Bình Tân, Phương Tân, Thiện Tân, Tiến Tân, Hải Tân, Bảo Tân, Vĩnh Tân, Trí Tân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Tân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Tân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Tân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Tân

Giới tính

Tên Lê Tân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Tân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Tân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Tân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Tân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Tân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Tân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Tân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Tân có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Tân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Tân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Tân cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Tân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Tân trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Tân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Tân sang thần số học
LÊ TÂN
51
325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Tân

Tên tiếng Anh cho tên Lê Tân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Willard 𠠍鋅
  • 𠠍 - kéo lê
  • 鋅 - tân (thép uốn nghệ thuật)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Tân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Tân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Tân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Tân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu