Ý nghĩa tên Lê Đăng
Theo nghĩa Hán - Việt, "Lê" tính từ có nghĩa là đông đảo, nhiều người, chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp, không bị cô đơn, lẻ loi. "Đăng" có nghĩa là ngọn đèn. Tên Đăng dựa trên hình ảnh đó mang ý nghĩa là sự soi sáng & tinh anh. "Lê Đăng" mong muốn con sau này có cuộc sống vui tươi, hạnh phúc, gia đình yên ấm, hòa thuận, quây quần bên nhau. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Đăng
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Đăng
Tên Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Các tên liên quan với Lê Đăng
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Triệu, Lê Pháp, Lê Liêm, Lê Khải, Lê Trọng, Lê Tú, Lê Phát, Lê Nghĩa, Lê Lâm,
Đệm ghép với tên Đăng
Có tổng số 121 đệm ghép với tên Đăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gia Đăng, Hiếu Đăng, Phong Đăng, Vĩ Đăng, Thọ Đăng, Huỳnh Đăng, Phương Đăng, Mạnh Đăng, Đức Đăng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Đăng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Đăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Đăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Đăng
Giới tính
Tên Lê Đăng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Đăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Đăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Đăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Đăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Đăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Lê Đăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Đăng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Đăng bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Đăng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Đăng có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Đăng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Đăng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Đăng cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Đăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Đăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Đăng trong thần số học
L | Ê | Đ | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | |||||
3 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Đăng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nolan | 𠠍灯 |
|
Everett | 𠠍簦 |
|
Neal | 𠠍䔲 |
|
Brenton | 𠠍燈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Đăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả