Ý nghĩa tên Lê Vượng
Lê Vượng có ý nghĩa là người có sức mạnh và sự thịnh vượng. Tên này cũng thể hiện sự sung túc, phồn vinh và sự tăng trưởng. Người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và có khả năng lãnh đạo. Họ cũng rất thông minh, sáng tạo và luôn sẵn sàng đón nhận những thách thức mới. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Vượng
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Vượng
Trong tiếng Hán - Việt, "Vượng" có nghĩa là thịnh vượng, thể hiện sự giàu sang, phú quý, mong muốn cuộc sống luôn đủ đầy, sung túc, ấm no.
Các tên liên quan với Lê Vượng
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lê Trương, Lê Hiệu, Lê Hinh, Lê Giao, Lê Giáp, Lê Doãn, Lê Quí, Lê Hiển, Lê Tới,
Đệm ghép với tên Vượng
Có tổng số 59 đệm ghép với tên Vượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trần Vượng, Hiền Vượng, Trường Vượng, Thiện Vượng, Trung Vượng, Bùi Vượng, Quý Vượng, Lâm Vượng, Nguyên Vượng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Vượng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Vượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Vượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Vượng
Giới tính
Tên Lê Vượng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Vượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Vượng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Vượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Vượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Vượng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Vượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
V
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Lê Vượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Vượng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Vượng bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Vượng có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Vượng có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Vượng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Vượng là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Vượng cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Vượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Vượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Vượng trong thần số học
L | Ê | V | Ư | Ợ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 6 | |||||
3 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Vượng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 黎旺 |
|
Maryann | 梨旺 |
|
Paulette | 蔾旺 |
|
Emilie | 犂旺 |
|
Sharron | 藜旺 |
|
Portia | 犁旺 |
|
Patrica | 棃旺 |
|
Carolyne | 𠠍旺 |
|
Loretha | 璃旺 |
|
Samella | 荔旺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Vượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả