Tên Leo
Leo là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Leo (繚) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Leo
Tên Leo có nghĩa là leo trèo, vươn lên, thể hiện sự kiên trì và quyết tâm.
Giới tính vả tên đệm cho tên Leo
Giới tính thường dùng
Tên Leo thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Leo cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Leo.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Leo
Trong tiếng Việt, Leo (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Leo dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Leo hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Leo
Mức Độ phổ biến
Tên Leo không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.193 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Leo được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
để xem xác xuất gặp người có tên Leo trên toàn Việt Nam.
Tên Leo trong tiếng Việt
Định nghĩa Leo trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Di chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử động của chân tay. Ví dụ:
- Leo cây.
- Leo cột mỡ.
- "Con kiến mày leo cành đa, Leo phải cành cộc leo ra leo vào." (Cdao).
- Đồng nghĩa: trèo.
- Động từ
Đi lên vị trí cao hơn. Ví dụ:
- Leo núi.
- Leo cầu thang.
- Chân bẩn lại leo lên giường.
- Leo đến chức giám đốc (b).
- Đồng nghĩa: trèo.
- Động từ
(một số loại cây) bám vào vật khác mà bò lên. Ví dụ:
- Bắc giàn cho trầu leo.
- Giậu đổ bìm leo (tng).
Cách đánh vần tên Leo trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- e
- o
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Leo trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Leo" xuất hiện trong 12 từ ghép điển hình như: nói leo, cây leo, cá leo...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Leo vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Leo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Leo trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Leo có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Leo phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 撩: Leo.
- 燎: Ánh sáng yếu ớt, bập bùng.
- 繚: Leo dây.
Tên Leo trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Leo thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Leo
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Leo
Chữ cái | L | E | O |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | 6 | |
Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Leo
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!