Từ điển tên

Tên Li ChuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Li Chu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Li Chu.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Li tên Chu

Tên đệm Li

Đệm Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Đệm này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người đệm Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu.

Tên chính Chu

Nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, tỏ ý điều tốt đẹp, đầy đủ, nghiêm túc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Li Chu

Tên ghép với đệm Li

Có tổng số 8 tên ghép với đệm Li trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Li. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Li Va, Li Phương, Li La, Li Na,

Đệm ghép với tên Chu

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Chu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khánh Chu, Thị Chu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Li Chu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Li Chu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Li Chu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Li Chu

Giới tính

Tên Li Chu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Li Chu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Li kết hợp với tên Chu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Li và giới tính của người có tên Chu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Li Chu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Li Chu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Li Chu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Li Chu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Li Chu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Li Chu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Li Chu có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Li Chu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Li là mệnh Hỏa và Tên Chu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Li Chu cần xác định rõ ràng đệm Li và tên Chu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Li Chu trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Li Chu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Li Chu sang thần số học
LI CHU
93
338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Li Chu

Tên tiếng Anh cho tên Li Chu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Darlene 黧朱
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 朱 - chõ miệng vào
Shelia 罹舟
  • 罹 - li bệnh; li nạn
  • 舟 - khinh châu (thuyền)
Mina 籬朱
  • 籬 - li (bờ rào)
  • 朱 - chõ miệng vào
Dinah 嫠朱
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
  • 朱 - chõ miệng vào
Treva 縭邾
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
  • 邾 - chu (đất đời nhà Chu, quê hương của Mạnh Tử)
Gaye 狸朱
  • 狸 - con li, hồ li
  • 朱 - chõ miệng vào
Judie 氂朱
  • 氂 - li ti
  • 朱 - chõ miệng vào
Jannette 篱朱
  • 篱 - li (bờ rào)
  • 朱 - chõ miệng vào
Shaneka 黧硃
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
Glinda 离朱
  • 离 - li biệt; chia li
  • 朱 - chõ miệng vào

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Li Chu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Li Chu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Li Chu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Li Chu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu