Tên Lịch
Lịch là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Lịch (历) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Lịch
Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.
Giới tính vả tên đệm cho tên Lịch
Giới tính thường dùng
Tên Lịch sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lịch
Trong tiếng Việt, Lịch (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Lịch cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Lịch vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Lịch hay như:
Tham khảo thêm danh sách 45 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lịch hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lịch
Mức Độ phổ biến
Lịch là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 357 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Lịch đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+7.95%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Lịch xuất hiện nhiều tại Hòa Bình. Tại đây, với hơn 840 người thì có một người tên Lịch. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Lạng Sơn và Hà Giang.
Tên Lịch trong tiếng Việt
Định nghĩa Lịch trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Cách chia thời gian thành năm, tháng, ngày. Ví dụ:
- Lịch dương.
- Tính theo lịch âm.
- Lịch quốc tế (công lịch).
- Danh từ
Bản hoặc cuốn sách, giấy ghi ngày, tháng trong một hoặc nhiều năm. Ví dụ:
- Quyển lịch.
- Lịch để bàn.
- Bóc từng tờ lịch.
- Danh từ
Bản ghi ngày giờ nào sẽ làm công việc gì theo dự kiến của kế hoạch. Ví dụ:
- Lịch thi đấu bóng đá.
- Lịch làm việc.
Cách đánh vần tên Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- ị
- c
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Lịch trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lịch" xuất hiện trong 34 từ ghép điển hình như: năm dương lịch, năm âm lịch, tháng âm lịch...
Tên Lịch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lịch trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Lịch có 20 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lịch phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 砾: Sỏi, đá nhỏ.
- 雳: Tiếng sấm sét vang rền.
- 沥: Tiếng mưa rơi.
Tên Lịch trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Lịch thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Lịch
Chữ cái | L | Ị | C | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |||
Phụ Âm | 3 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Lịch
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Lịch
Ý nghĩa thực sự của tên Lịch là gì?
Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.
Tên Lịch nói lên điều gì về tính cách và con người?
Sang trọng, Tài giỏi, Duyên dáng, Thanh lịch, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lịch cho con.
Tên Lịch phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Lịch sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Lịch có phổ biến tại Việt Nam không?
Lịch là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 357 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Lịch hiện nay thế nào?
Tên Lịch đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+7.95%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lịch nhất?
Tên Lịch xuất hiện nhiều tại Hòa Bình. Tại đây, với hơn 840 người thì có một người tên Lịch. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Lạng Sơn và Hà Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Lịch là gì?
Trong Hán Việt, tên Lịch có 20 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lịch phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 砾: Sỏi, đá nhỏ.
- 雳: Tiếng sấm sét vang rền.
- 沥: Tiếng mưa rơi.
Trong phong thuỷ, tên Lịch mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Lịch thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Lịch: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Lịch: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Lịch: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.