Ý nghĩa của tên Lịch
Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lịch
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lịch Đang tăng dần
Tên Lịch được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lịch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lịch phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lào Cai | 0.11% |
2 | Lạng Sơn | 0.10% |
3 | Hòa Bình | 0.07% |
4 | Hà Giang | 0.07% |
5 | Thái Nguyên | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lịch
Tên Lịch thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lịch là nam giới:
Văn Lịch, Thanh Lịch, Trọng Lịch, Hoàng Lịch, Đức Lịch, Đình Lịch, Quang Lịch, Hồng Lịch, Cung Lịch
Các tên đệm cho tên Lịch là nữ giới:
Có tổng số 38 đệm cho tên Lịch. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lịch.
Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ị
-
-
c
-
-
h
-
Lịch trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lịch
- Danh từ cách chia thời gian thành năm, tháng, ngày
- lịch dương
- tính theo lịch âm
- lịch quốc tế (công lịch)
- Danh từ bản hoặc cuốn sách, giấy ghi ngày, tháng trong một hoặc nhiều năm
- quyển lịch
- lịch để bàn
- bóc từng tờ lịch
- Danh từ bản ghi ngày giờ nào sẽ làm công việc gì theo dự kiến của kế hoạch
- lịch thi đấu bóng đá
- lịch làm việc
Lịch trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 34 từ ghép với từ Lịch. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lịch trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lịch đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lịch trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lịch trong thần số học
L | Ị | C | H |
---|---|---|---|
9 | |||
3 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học