Từ điển tên

Tên Liêm HiểuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liêm Hiểu

Hiểu là buổi sáng. Hiểu Liêm là tên dùng chỉ người con trai tư chất đĩnh ngộ, phấm cách cao quý. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liêm tên Hiểu

Tên đệm Liêm

Theo tiếng Hán - Việt "Liêm" có nghĩa là đức tính trong sạch, ngay thẳng, không tham của người khác, không tơ hào của công. Đây là đệm thường đặt cho người con trai với mong muốn con có phẩm chất trong sạch, ngay thẳng, không tham lam.

Tên chính Hiểu

Chữ "hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa, theo tiếng hán - việt là nền tảng đao đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối, có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Liêm Hiểu

Tên ghép với đệm Liêm

Có tổng số 20 tên ghép với đệm Liêm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liêm Hoa, Liêm Hoàng, Liêm Hồng, Liêm Hương, Liêm Mẫn, Liêm Mỹ, Liêm Phúc, Liêm Vĩnh, Liêm Vũ,

Đệm ghép với tên Hiểu

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Hiểu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liên Hiểu, Long Hiểu, Lưu Hiểu, Lý Hiểu, Tấn Hiểu, Quốc Hiểu, Trường Hiểu, Phụng Hiểu, Viết Hiểu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liêm Hiểu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liêm Hiểu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liêm Hiểu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liêm Hiểu

Giới tính

Tên Liêm Hiểu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liêm Hiểu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liêm kết hợp với tên Hiểu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liêm và giới tính của người có tên Hiểu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liêm Hiểu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liêm Hiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liêm Hiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liêm Hiểu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liêm Hiểu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liêm Hiểu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liêm Hiểu có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liêm Hiểu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liêm là mệnh Hỏa và Tên Hiểu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liêm Hiểu cần xác định rõ ràng đệm Liêm và tên Hiểu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liêm Hiểu trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liêm Hiểu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liêm Hiểu sang thần số học
LIÊM HIU
95953
348

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Liêm Hiểu

Tên tiếng Anh cho tên Liêm Hiểu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Meagan 镰曉
  • 镰 - câu liêm
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Ronda 廉曉
  • 廉 - thanh liêm, liêm xỉ
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Perla 匳曉
  • 匳 - liêm (hộp gương phấn của các bà ngày xưa)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Sariah 奩曉
  • 奩 - liêm (hộp gương phấn của các bà ngày xưa)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Saniyah 奁曉
  • 奁 - liêm (hộp gương phấn của các bà ngày xưa)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Sariyah 帘曉
  • 帘 - liêm (phướn đề tên tiệm): tửu liêm
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Bryleigh 臁曉
  • 臁 - liêm (cẳng dưới từ đầu gối xuống bàn chân)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Carsyn 蠊曉
  • 蠊 - liêm (con dán)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Jaedyn 鎌曉
  • 鎌 - liêm đao (lưỡi liềm)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Jailynn 鐮曉
  • 鐮 - câu liêm
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liêm Hiểu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liêm Hiểu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liêm Hiểu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liêm Hiểu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu