Từ điển tên

Tên Linh QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Quân

Tên Linh Quân có ý nghĩa là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và đạt được những thành công lớn trong cuộc sống. Tên này cũng thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường và luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu. Người tên Linh Quân thường có tính cách hòa đồng, dễ gần, được mọi người yêu quý và tin tưởng. Họ có đầu óc sáng suốt, khả năng phân tích và giải quyết vấn đề nhạy bén. Trong công việc, họ là những người chăm chỉ, chịu khó và luôn đặt mục tiêu lên hàng đầu. Trong cuộc sống, họ là những người sống tình cảm, luôn quan tâm và giúp đỡ mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Quân

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Linh Quân

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Linh Phong, Linh Năng, Linh Bảo, Linh Gia, Linh Tử, Linh Tuấn, Linh Ân, Linh Vũ, Linh Khang,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Độ Quân, Thạc Quân, Hồ Quân, Tất Quân, Vương Quân, Chánh Quân, Lâm Quân, Toàn Quân, Triệu Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Quân

Giới tính

Tên Linh Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Quân có tổng cộng 324 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Quân cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 324 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Quân sang thần số học
LINH QUÂN
931
35885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Linh Quân

Tên tiếng Anh cho tên Linh Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kyle 铃龜
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Asher 𬌴匀
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 𬌴皲
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 𬌴军
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 军 - quân đội
Perry 羚龜
  • 羚 - ling dương
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Jude 𬌴钧
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 𬌴均
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 均 - quân bình
Maddox 𬌴皸
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 𬌴鈞
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 𬌴軍
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 軍 - quân lính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu