Từ điển tên

Tên Vương QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vương Quân

Tên Vương Quân mang ý nghĩa của một vị vua tài giỏi và uy nghiêm, có sức mạnh và quyền lực tuyệt đối. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thông minh và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Họ cũng là những người có tham vọng lớn, luôn hướng tới thành công và sự công nhận. Ngoài ra, tên Vương Quân còn thể hiện sự uy nghiêm, oai dũng và khí phách của một bậc đế vương. Sửa bởi Từ điển tên

45 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vương tên Quân

Tên đệm Vương

Đệm Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Vương Quân

Tên ghép với đệm Vương

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Vương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vương Triều, Vương Nam, Vương Thiện, Vương Vương, Vương Bắc, Vương Khang, Vương Tiến, Vương Long, Vương Uy,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Độ Quân, Thạc Quân, Hồ Quân, Chu Quân, Quán Quân, Tất Quân, Linh Quân, Chánh Quân, Lâm Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vương Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vương Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vương Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vương Quân

Giới tính

Tên Vương Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vương Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vương kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vương và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vương Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vương Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vương Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vương Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vương Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vương Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vương Quân có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vương Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vương là mệnh Thổ và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vương Quân cần xác định rõ ràng đệm Vương và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vương Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vương Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vương Quân sang thần số học
VƯƠNG QUÂN
3631
45785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vương Quân

Tên tiếng Anh cho tên Vương Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 𥿁匀
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 𥿁皲
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 𥿁军
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
  • 军 - quân đội
Jude 𥿁钧
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 𥿁均
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
  • 均 - quân bình
Maddox 𥿁皸
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 𥿁鈞
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 𥿁軍
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
  • 軍 - quân lính
Soren 𥿁筠
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
  • 筠 - quân (cật tre già)
Deegan 𥿁龜
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vương Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vương Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vương Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vương Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu