Từ điển tên

Tên Long QuiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Qui

Ý nghĩa của tên Long Qui:. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Qui

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Qui

Tên Qui có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào gốc từ tiếng Hán của nó. Sau đây là một số ý nghĩa phổ biến: Trong tiếng Hán Việt, "Qui" có nghĩa là "quy tắc", "phép tắc" hoặc "lề luật". Do đó, tên Qui có thể mang ý nghĩa là người có tính kỷ luật cao, luôn tuân thủ quy tắc và có ý thức trách nhiệm. Trong tiếng Hán, "Qui" còn có nghĩa là "về", "trở về". Do đó, tên Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người luôn nhớ về quê hương, cội nguồn của mình, hoặc là người được mong đợi trở về sau một thời gian dài xa cách. Ngoài ra, "Qui" cũng là tên một loài chim trong họ Gà, có tiếng kêu đặc trưng. Do đó, tên Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người hoạt bát, nhanh nhẹn và có giọng nói trong trẻo.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Long Qui

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Long Chu, Long Nhứt, Long Danh, Long Huệ, Long Sỹ, Long Đại, Long Sang, Long Xuyên, Long Trực,

Đệm ghép với tên Qui

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Qui trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Qui. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khắc Qui, Châu Qui, Lan Qui, Trung Qui, Thảo Qui, Bá Qui, Xuân Qui, Tuấn Qui, Quang Qui,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Qui

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Qui được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Qui. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Qui

Giới tính

Tên Long Qui thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Qui. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Qui có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Qui. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Qui đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Qui trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Qui trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Qui bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Qui có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Qui trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Qui là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Qui cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Qui được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Qui trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Qui trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Qui sang thần số học
LONG QUI
639
3578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Qui

Tên tiếng Anh cho tên Long Qui
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙龟
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Teri 隆龟
  • 隆 - lung lay
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Harriett 咙龟
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Neva 龍龟
  • 龍 - lung linh
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Malissa 瓏龟
  • 瓏 - lung linh
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Jaunita 攏龟
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Hellen 嚨龟
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Lavada 珑龟
  • 珑 - lung linh
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Nella 竜龟
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Kathlyn 滝龟
  • 滝 - con sông
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Qui đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Qui

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Qui

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Qui / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu