Từ điển tên

Tên Quốc QuiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Qui

Tên Quốc Qui mang ý nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, cương trực, luôn đặt lợi ích của đất nước và gia đình lên hàng đầu. Người mang tên Quốc Qui thường có ý chí kiên định, quyết đoán, không dễ dàng bị khuất phục trước khó khăn. Họ luôn tràn đầy nhiệt huyết và sẵn sàng cống hiến hết mình cho những mục tiêu cao cả. Ngoài ra, người tên Quốc Qui còn rất trung thành, đáng tin cậy và luôn đặt trọn niềm tin vào những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Qui

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Qui

Tên Qui có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào gốc từ tiếng Hán của nó. Sau đây là một số ý nghĩa phổ biến: Trong tiếng Hán Việt, "Qui" có nghĩa là "quy tắc", "phép tắc" hoặc "lề luật". Do đó, tên Qui có thể mang ý nghĩa là người có tính kỷ luật cao, luôn tuân thủ quy tắc và có ý thức trách nhiệm. Trong tiếng Hán, "Qui" còn có nghĩa là "về", "trở về". Do đó, tên Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người luôn nhớ về quê hương, cội nguồn của mình, hoặc là người được mong đợi trở về sau một thời gian dài xa cách. Ngoài ra, "Qui" cũng là tên một loài chim trong họ Gà, có tiếng kêu đặc trưng. Do đó, tên Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người hoạt bát, nhanh nhẹn và có giọng nói trong trẻo.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Quốc Qui

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Oanh, Quốc Tướng, Quốc Nhẫn, Quốc Cử, Quốc Đàn, Quốc Khan, Quốc Tuệ, Quốc Điền, Quốc Thuấn,

Đệm ghép với tên Qui

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Qui trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Qui. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thượng Qui, Tân Qui, Mạnh Qui, Tấn Qui, Thái Qui, Thành Qui, Gia Qui, Công Qui, Minh Qui,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Qui

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Qui được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Qui. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Qui

Giới tính

Tên Quốc Qui thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Qui. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Qui có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Qui. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Qui đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Qui trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Qui trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Qui bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Qui có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Qui trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Qui là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Qui cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Qui được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Qui trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Qui trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Qui sang thần số học
QUC QUI
3639
838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Qui

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Qui
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Deegan 國龜
  • 國 - tổ quốc
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Qui đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Qui

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Qui

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Qui / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu