Từ điển tên

Tên Minh QuiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Qui

Minh Qui là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam. Minh có nghĩa là sáng suốt, thông minh, trong sáng. Qui có nghĩa là quý trọng, quí mến, trân trọng. Tên Minh Qui thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái mình sẽ trở thành một người thông minh, sáng suốt, được mọi người yêu quý và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Qui

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Qui

Tên Qui có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào gốc từ tiếng Hán của nó. Sau đây là một số ý nghĩa phổ biến: Trong tiếng Hán Việt, "Qui" có nghĩa là "quy tắc", "phép tắc" hoặc "lề luật". Do đó, tên Qui có thể mang ý nghĩa là người có tính kỷ luật cao, luôn tuân thủ quy tắc và có ý thức trách nhiệm. Trong tiếng Hán, "Qui" còn có nghĩa là "về", "trở về". Do đó, tên Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người luôn nhớ về quê hương, cội nguồn của mình, hoặc là người được mong đợi trở về sau một thời gian dài xa cách. Ngoài ra, "Qui" cũng là tên một loài chim trong họ Gà, có tiếng kêu đặc trưng. Do đó, tên Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người hoạt bát, nhanh nhẹn và có giọng nói trong trẻo.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Minh Qui

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Đắc, Minh Lễ, Minh Sinh, Minh Lai,

Đệm ghép với tên Qui

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Qui trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Qui. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thượng Qui, Công Qui, Gia Qui, Thành Qui, Quốc Qui, Hoàng Qui, Văn Qui, Thanh Qui,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Qui

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Qui được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Qui. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Qui

Giới tính

Tên Minh Qui thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Qui. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Qui có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Qui. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Qui đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Qui trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Qui trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Qui bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Qui có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Qui trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Qui là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Qui cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Qui được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Qui trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Qui trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Qui sang thần số học
MINH QUI
939
4588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Qui

Tên tiếng Anh cho tên Minh Qui
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴龜
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Dominick 铭龜
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Lukas 溟龜
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Kyler 暝龜
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Duncan 冥龜
  • 冥 - u u minh minh
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Kobe 鸣龜
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Deshawn 銘龜
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Tristin 盟龜
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Tylor 瞑龜
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Deegan 𨠲龜
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Qui đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Qui

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Qui

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Qui / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu