Từ điển tên

Tên Long ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Thùy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Long Thùy.

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Thùy

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Long Thùy

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Long Tâm, Long Sương, Long Quyên, Long Lanh, Long Thăng, Long Hà, Long Châu, Long Phụng,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huỳnh Thùy, Trân Thùy, Cát Thùy, Kiêm Thùy, Ninh Thùy, Thái Thùy, Vũ Thùy, Yên Thùy, An Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Thùy

Giới tính

Tên Long Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Thùy có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Thùy cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Thùy sang thần số học
LONG THÙY
637
35728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Long Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Long Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙陲
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 陲 - thoai thoải
Teri 隆陲
  • 隆 - lung lay
  • 陲 - thoai thoải
Harriett 咙陲
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 陲 - thoai thoải
Neva 龍陲
  • 龍 - lung linh
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 龙署
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 署 - thợ thuyền
Queen 𢲣錘
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 龙搥
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Malissa 瓏陲
  • 瓏 - lung linh
  • 陲 - thoai thoải
Rubye 𢲣鎚
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
Jaunita 攏陲
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 陲 - thoai thoải

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu