Từ điển tên

Tên Long HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Hà

Tên Long Hà thường được đặt cho nam giới, mang ý nghĩa ẩn dụ cho dòng sông dài và hùng vĩ. Tên Long tượng trưng cho sức mạnh, sự thông tuệ và trí tuệ siêu phàm, còn Hà đại diện cho dòng chảy bền bỉ, trường tồn và tràn đầy năng lượng. Người sở hữu cái tên Long Hà thường được kỳ vọng sẽ có tài năng lãnh đạo, sự nghiệp vững chắc và cuộc sống trọn vẹn. Sửa bởi Từ điển tên

49 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Hà

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Long Hà

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Long Lanh, Long Tâm, Long Sương, Long Thùy, Long Quyên, Long Châu, Long Phụng,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Y Hà, Bé Hà, Yên Hà, Gia Hà, Hiền Hà, Tiểu Hà, Thương Hà, Ly Hà, Lộc Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Hà

Giới tính

Tên Long Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Hà có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Hà cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Hà sang thần số học
LONG HÀ
61
3578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Long Hà

Tên tiếng Anh cho tên Long Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙遐
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 龙荷
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Sasha 𢲣霞
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Teri 隆霞
  • 隆 - lung lay
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Harriett 咙遐
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Neva 龍遐
  • 龍 - lung linh
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Malissa 瓏遐
  • 瓏 - lung linh
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Jaunita 攏遐
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Hellen 嚨遐
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Lavada 珑遐
  • 珑 - lung linh
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu