Từ điển tên

Tên Long TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Tâm

Long Tâm là cái tên mang đầy ý nghĩa sâu sắc. "Long" trong "Long Tâm" tượng trưng cho sự uy nghiêm, mạnh mẽ và cao quý như rồng thiêng. Còn "Tâm" tượng trưng cho trái tim, tâm hồn. Do đó, tên Long Tâm mang hàm ý chỉ những người có tính cách kiên định, mạnh mẽ, đầy ý chí và luôn sống bằng cả trái tim. Họ là những người có hoài bão lớn, luôn nỗ lực không ngừng và sẵn sàng đối mặt với mọi khó khăn, thử thách để chinh phục ước mơ của mình. Bên cạnh đó, những người sở hữu cái tên này còn được biết đến với bản tính lương thiện, giàu lòng trắc ẩn và luôn biết quan tâm, chia sẻ với những người xung quanh. Họ là những người bạn trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người khi cần. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Tâm

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Long Tâm

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Long Sương, Long Quyên, Long Thùy, Long Lanh, Long Thăng, Long Hà, Long Châu, Long Phụng,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lài Tâm, Ca Tâm, Dịu Tâm, Thường Tâm, Thoại Tâm, Quí Tâm, Thi Tâm, Hoa Tâm, Trúc Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Tâm

Giới tính

Tên Long Tâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Tâm có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Tâm cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Tâm sang thần số học
LONG TÂM
61
35724

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Long Tâm

Tên tiếng Anh cho tên Long Tâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙芯
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 芯 - hồng tâm
Teri 隆芯
  • 隆 - lung lay
  • 芯 - hồng tâm
Harriett 咙芯
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 芯 - hồng tâm
Neva 龍芯
  • 龍 - lung linh
  • 芯 - hồng tâm
Wilda 𢲣忄
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
Malissa 瓏芯
  • 瓏 - lung linh
  • 芯 - hồng tâm
Jaunita 攏芯
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 芯 - hồng tâm
Hellen 嚨芯
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 芯 - hồng tâm
Lavada 珑芯
  • 珑 - lung linh
  • 芯 - hồng tâm
Nella 竜芯
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 芯 - hồng tâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu