Tên Luật Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Luật là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Luật (律) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Luật
Luật là một cái tên tiếng Việt phổ biến, mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Luật thường được đặt cho các bé trai với mong muốn bé sẽ trở thành người thông minh, sáng suốt, sống theo lẽ phải và được mọi người xung quanh kính trọng.
Giới tính vả tên đệm cho tên Luật
Giới tính thường dùng
Tên Luật chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Luật
Trong tiếng Việt, Luật (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Luật cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), góp phần làm cho tên Luật trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Luật hay như:
Tham khảo thêm danh sách 64 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Luật hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Luật
Mức Độ phổ biến
Luật là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 317 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Luật có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.41%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Luật xuất hiện nhiều tại Phú Yên. Tại đây, với hơn 900 người thì có một người tên Luật. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Quảng Trị và Quàng Nam.
Tên Luật trong tiếng Việt
Định nghĩa Luật trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Quy luật (nói tắt). Ví dụ:
- Luật cung cầu.
- Luật tiến hoá.
- 2. Danh từ
Những điều quy định riêng buộc mọi người phải tuân theo trong một loạt hoạt động nào đó (nói tổng quát). Ví dụ:
- Cầu thủ phạm luật.
- Luật chơi.
- Luật thơ Đường.
- 3. Danh từ
Pháp luật (nói tắt).
Ví dụ: Tuân thủ luật của nhà nước.
- 4. Danh từ
Văn bản do cơ quan quyền lực nhà nước tối cao ban hành, quy định những phép tắc trong quan hệ xã hội, buộc mọi người phải tuân theo. Ví dụ:
- Ban hành luật đất đai.
- Luật hôn nhân gia đình.
Cách đánh vần tên Luật trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- u
- ậ
- t
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Luật trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Luật" xuất hiện trong 43 từ ghép điển hình như: làm luật, bộ luật, quân luật...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Luật và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Luật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Luật trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Luật viết là 律, mang ý nghĩa Luật lệ, quy tắc, chuẩn mực.
Tên Luật trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Luật thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Luật
Chữ cái | L | U | Ậ | T |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 1 | ||
Phụ Âm | 3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Luật
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Luật
Ý nghĩa thực sự của tên Luật là gì?
Luật là một cái tên tiếng Việt phổ biến, mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Luật thường được đặt cho các bé trai với mong muốn bé sẽ trở thành người thông minh, sáng suốt, sống theo lẽ phải và được mọi người xung quanh kính trọng.
Tên Luật nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Trung thành, Trách nhiệm, Chính trực, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Luật cho con.
Tên Luật phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Luật chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Luật có phổ biến tại Việt Nam không?
Luật là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 317 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Luật hiện nay thế nào?
Tên Luật có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.41%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Luật nhất?
Tên Luật xuất hiện nhiều tại Phú Yên. Tại đây, với hơn 900 người thì có một người tên Luật. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Quảng Trị và Quàng Nam.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Luật là gì?
Trong Hán Việt, tên Luật viết là 律, mang ý nghĩa Luật lệ, quy tắc, chuẩn mực.
Trong phong thuỷ, tên Luật mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Luật thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Luật: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.
Thần số học tên Luật: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Luật: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.