Từ điển tên

Tên Lương LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Linh

Lương Linh là cái tên mang ý nghĩa của một người có tính cách lương thiện, trong sáng và linh hoạt. Người mang cái tên này thường được đánh giá cao về sự trung thực, chính trực và luôn cố gắng hết mình trong mọi việc. Họ cũng sở hữu trí thông minh nhanh nhạy, khả năng học hỏi nhanh và thích tìm tòi, khám phá những điều mới. Ngoài ra, những người tên Lương Linh còn có khả năng ngoại giao tốt, dễ giao tiếp và có thể kết bạn với nhiều người khác nhau. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Linh

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lương Linh

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lương Kiều, Lương Thi, Lương Hoa, Lương Ngân, Lương Hiệp, Lương Huyền, Lương Hằng, Lương Trâm, Lương Y,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhục Linh, Chiếc Linh, Lợi Linh, Bi Linh, Thuyền Linh, Mỵ Linh, Khanh Linh, Đài Linh, Nhược Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Linh

Giới tính

Tên Lương Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Linh có tổng cộng 270 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Linh cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 270 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Linh sang thần số học
LƯƠNG LINH
369
357358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lương Linh

Tên tiếng Anh cho tên Lương Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 踉冷
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Tiana 梁𬌴
  • 梁 - tài lương đống
  • 𬌴 - linh cẩu
Haylee 踉灵
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elle 踉鲮
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Elinor 莨拎
  • 莨 - lương (vải the)
  • 拎 - linh (xách mang)
Averie 涼蛉
  • 涼 - thê lương
  • 蛉 - linh (ruồi vàng dốt trâu)
Elouise 踉柃
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 柃 - cây linh thạt
Dania 糧靈
  • 糧 - lương thực
  • 靈 - thần linh
Zella 踉苓
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 良鲮
  • 良 - lương thiện
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu