Từ điển tên

Tên Lương ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Thiện

Tên Lương Thiện được ghép từ hai chữ Hán "Lương" và "Thiện". "Lương" có nghĩa là lương thiện, trong sáng, tốt đẹp. "Thiện" có nghĩa là lòng tốt, điều tốt, hành động tốt. Kết hợp lại, tên Lương Thiện mang ý nghĩa chỉ người có phẩm chất tốt đẹp, sống ngay thẳng, lương thiện, luôn làm những điều tốt, luôn hướng đến những điều tích cực, luôn giúp đỡ mọi người xung quanh. Đây là một cái tên rất đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Lương tên Thiện

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Các tên liên quan với Lương Thiện

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lương Hoàng, Lương Lâm, Lương Tuệ, Lương Uy, Lương Uyên, Lương Sơn, Lương Hào, Lương Liệu, Lương Trang,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Thiện, Ân Thiện, Bi Thiện, Can Thiện, Đô Thiện, Giai Thiện, Hùng Thiện, Khiêm Thiện, Long Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Thiện

Giới tính

Tên Lương Thiện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lương Thiện trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lương Thiện

Tên Lương Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Thiện có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Thiện cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Thiện sang thần số học
LƯƠNG THIN
3695
357285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Thiện

Tên tiếng Anh cho tên Lương Thiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Abigail 良鳝
  • 良 - lương thiện
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Damon 粱鳝
  • 粱 - cao lương mĩ vị
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Tiana 梁鳝
  • 梁 - tài lương đống
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Elle 踉鳝
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Averie 涼鳝
  • 涼 - thê lương
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Alayah 凉鳝
  • 凉 - thê lương
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Dania 糧鳝
  • 糧 - lương thực
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Azul 粮鳝
  • 粮 - lương thực
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Dionna 莨鳝
  • 莨 - lương (vải the)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Anyia 樑鳝
  • 樑 - rường cột
  • 鳝 - thiện (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu