Từ điển tên

Tên Lương NgưuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Ngưu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lương Ngưu.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Ngưu

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Ngưu

Chưa được giải nghĩa

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lương Ngưu

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lương Nam, Lương Thiền, Lương Tú, Lương Khiêm, Lương Phú, Lương Thông, Lương Thắng, Lương Mãn, Lương Nhất,

Đệm ghép với tên Ngưu

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Ngưu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Ngưu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Ngưu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Ngưu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Ngưu

Giới tính

Tên Lương Ngưu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Ngưu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Ngưu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Ngưu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Ngưu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Ngưu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Ngưu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Ngưu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Ngưu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Ngưu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Ngưu có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Ngưu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Ngưu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Ngưu cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Ngưu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Ngưu trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Ngưu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Ngưu sang thần số học
LƯƠNG NGƯU
3633
35757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Ngưu

Tên tiếng Anh cho tên Lương Ngưu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rigdon 踉牜
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 牜 - thuỷ ngưu (con trâu); sao ngưu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Ngưu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Ngưu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Ngưu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Ngưu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu