Từ điển tên

Tên Lương TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Tú

Tên Lương Tú mang ý nghĩa về một người thông minh, nhanh nhẹn và có tài lãnh đạo. Lương là họ phổ biến ở Việt Nam, mang ý nghĩa về họ tộc, dòng dõi. Tú là chữ Hán có nghĩa là tài giỏi, thông minh. Khi kết hợp với nhau, Lương Tú thể hiện một người có xuất thân danh giá, bản chất thông minh và có khả năng đứng đầu dẫn dắt mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Tú

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lương Tú

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lương Thiền, Lương Nam, Lương Ngưu, Lương Khiêm, Lương Phú, Lương Thông, Lương Thắng, Lương Mãn, Lương Nhất,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kính Tú, Toàn Tú, Bỉnh Tú, Mậu Tú, A Tú, Châu Tú, Khau Tú, Hoàn Tú, Đạo Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Tú

Giới tính

Tên Lương Tú thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Tú có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Tú cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Tú sang thần số học
LƯƠNG TÚ
363
3572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu