Từ điển tên

Tên Lương ThiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Thiền

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lương Thiền.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Thiền

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Thiền

Thiền là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "suy nghĩ", "trầm tư". Cái tên này thường được đặt cho những người có tính cách trầm tĩnh, nội tâm, thích suy tư và tìm hiểu về bản thân. Họ thường có khả năng quan sát và phân tích sâu sắc, có trực giác tốt và khả năng thấu hiểu cảm xúc của người khác. Ngoài ra, những người tên Thiền còn có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và có ý chí lớn. Họ luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình và sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lương Thiền

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lương Nam, Lương Ngưu, Lương Tú, Lương Khiêm, Lương Phú, Lương Thông, Lương Thắng, Lương Mãn, Lương Nhất,

Đệm ghép với tên Thiền

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Thiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Văn Thiền, Hữu Thiền, Đức Thiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Thiền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Thiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Thiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Thiền

Giới tính

Tên Lương Thiền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Thiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Thiền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Thiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Thiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Thiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Thiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Thiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Thiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Thiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Thiền có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Thiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Thiền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Thiền cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Thiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Thiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Thiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Thiền sang thần số học
LƯƠNG THIN
3695
357285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Thiền

Tên tiếng Anh cho tên Lương Thiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Arthur 踉单
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 单 - xem đan
Damon 粱嬋
  • 粱 - cao lương mĩ vị
  • 嬋 - thiền quyên (vẻ đẹp người con gái)
Zaire 踉禪
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 禪 - thiền tông, toạ thiền, thiền nhượng (nhường ngôi)
Koa 踉蟬
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 蟬 - thiền (ve sầu)
Canaan 踉嬋
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 嬋 - thiền quyên (vẻ đẹp người con gái)
Kylo 踉襌
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 襌 - thiền tông, toạ thiền, thiền nhượng (nhường ngôi)
Zylon 踉蝉
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 蝉 - thiền (ve sầu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Thiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Thiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Thiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Thiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu