Từ điển tên

Tên Lương ThảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Thảo

Lương Thảo là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những đặc điểm đáng quý của người phụ nữ truyền thống Việt Nam."Lương" trong tên Lương Thảo có nghĩa là "tốt lành", "thịnh vượng". "Thảo" mang ý nghĩa "thảo hiền", "nhu mì", "giàu tình cảm". Như vậy, tên Lương Thảo thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con gái có cuộc sống tốt đẹp, tính tình hiền lành, nết na, luôn biết yêu thương và san sẻ với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Lương tên Thảo

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Các tên liên quan với Lương Thảo

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lương Lâm, Lương Tuệ, Lương Uy, Lương Hào, Lương Trang, Lương Quyên, Lương Thanh, Lương Trinh, Lương Lĩnh,

Đệm ghép với tên Thảo

Có tổng số 170 đệm ghép với tên Thảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Thảo, Dã Thảo, Dâng Thảo, Di Thảo, Điệp Thảo, Du Thảo, Duyên Thảo, huyên Thảo, Ly Thảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Thảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Thảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Thảo

Giới tính

Tên Lương Thảo thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Thảo có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Thảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Thảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lương Thảo trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lương Thảo

Tên Lương Thảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Thảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Thảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Thảo có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Thảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Thảo là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Thảo cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Thảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Thảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Thảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Thảo sang thần số học
LƯƠNG THO
3616
35728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Thảo

Tên tiếng Anh cho tên Lương Thảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Abigail 良讨
  • 良 - lương thiện
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Damon 粱讨
  • 粱 - cao lương mĩ vị
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Tiana 梁讨
  • 梁 - tài lương đống
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Elle 踉讨
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Averie 涼讨
  • 涼 - thê lương
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Alayah 凉讨
  • 凉 - thê lương
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Dania 糧讨
  • 糧 - lương thực
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Azul 粮讨
  • 粮 - lương thực
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Dionna 莨讨
  • 莨 - lương (vải the)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Anyia 樑讨
  • 樑 - rường cột
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Thảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Thảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Thảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Thảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu