Ý nghĩa của tên Lường
Tên Lường có ý nghĩa là "người có hiểu biết sâu rộng, sáng suốt và thông minh". Những người sở hữu cái tên này thường được đánh giá cao về trí tuệ, khả năng giao tiếp và sự nhạy bén trong công việc. Họ có khả năng xử lý tốt các tình huống phức tạp, đưa ra quyết định sáng suốt và truyền đạt suy nghĩ của mình một cách rõ ràng. Ngoài ra, người tên Lường còn được biết đến với lòng trung thành, chính trực và sự chăm chỉ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lường
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lường Đang tăng dần
Tên Lường được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lường
Tên Lường thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lường là nữ giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Lường. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lường.
Lường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Lường trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lường
- Động từ đong chất rời, chất lỏng bằng một đồ đựng bất kì được chọn làm đơn vị
- lường dầu
- lường một yến gạo
- Động từ liệu tính trước, thường là điều không hay
- lường hết mọi khả năng
- biến hoá khôn lường
Lường trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Lường. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lường trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lường đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lường trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lường trong thần số học
L | Ư | Ờ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học