Từ điển tên

Tên Lưu KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lưu Kha

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lưu Kha.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lưu tên Kha

Tên đệm Lưu

Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên đệm Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lưu Kha

Tên ghép với đệm Lưu

Có tổng số 100 tên ghép với đệm Lưu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lưu Trí, Lưu Nguyễn, Lưu Minh, Lưu Long, Lưu Sắc, Lưu Võ, Lưu Hùng, Lưu Hạnh, Lưu Đông,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Kha, Ly Kha, Thái Kha, Quế Kha, Y Kha, Khánh Kha, Cảnh Kha, Viết Kha, Chấn Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lưu Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lưu Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lưu Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lưu Kha

Giới tính

Tên Lưu Kha thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lưu Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lưu kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lưu và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lưu Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lưu Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lưu Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lưu Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lưu Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lưu Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lưu Kha có tổng cộng 275 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lưu Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lưu là mệnh Hỏa và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lưu Kha cần xác định rõ ràng đệm Lưu và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lưu Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 275 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lưu Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lưu Kha sang thần số học
LƯU KHA
331
328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lưu Kha

Tên tiếng Anh cho tên Lưu Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dominic 鹨疴
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lưu Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lưu Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lưu Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lưu Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu