Từ điển tên

Tên Quế KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quế Kha

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Quế Kha.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quế tên Kha

Tên đệm Quế

Nghĩa Hán Việt là cây quế, loài cây quý dùng làm thuốc, thể hiện sự quý hiếm. Đệm này có ý chỉ con người có thực tài, giá trị.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Quế Kha

Tên ghép với đệm Quế

Có tổng số 97 tên ghép với đệm Quế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quế Thắng, Quế Phú, Quế Đôn, Quế Thân, Quế Hổ, Quế Lân, Quế Đại, Quế Sơn, Quế Ninh,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thái Kha, Ly Kha, Lưu Kha, Phi Kha, Y Kha, Khánh Kha, Cảnh Kha, Viết Kha, Chấn Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quế Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quế Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quế Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quế Kha

Giới tính

Tên Quế Kha thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quế Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quế kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quế và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quế Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quế Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quế Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quế Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quế Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quế Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quế Kha có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quế Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quế là mệnh Kim và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quế Kha cần xác định rõ ràng đệm Quế và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quế Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quế Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quế Kha sang thần số học
QU KHA
351
828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quế Kha

Tên tiếng Anh cho tên Quế Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dominic 跬疴
  • 跬 - khoẻ mạnh, sức khoẻ
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quế Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quế Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quế Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quế Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu