Từ điển tên

Tên Lưu LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lưu Ly

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lưu Ly.

185 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lưu tên Ly

Tên đệm Lưu

Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên đệm Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lưu Ly

Tên ghép với đệm Lưu

Có tổng số 100 tên ghép với đệm Lưu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lưu Luyến, Lưu Nguyện, Lưu Yến, Lưu Thủy, Lưu Uyên,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ly, Ánh Ly, Cao Ly, Hạ Ly, Hân Ly, Hải Ly, Yến Ly, Mai Ly, Ly Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lưu Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lưu Ly

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lưu Ly Đang tăng dần

Tên Lưu Ly được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lưu Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lưu Ly phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lưu Ly phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.03%
2 Hà Nam 0.03%
3 Lai Châu 0.02%
4 Lạng Sơn 0.02%
5 Tuyên Quang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Lưu Ly theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lưu Ly

Giới tính

Tên Lưu Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lưu Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lưu kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lưu và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lưu Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lưu Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lưu Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lưu Ly trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lưu Ly

Tên Lưu Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lưu Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lưu Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lưu Ly có tổng cộng 675 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lưu Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lưu là mệnh Hỏa và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lưu Ly cần xác định rõ ràng đệm Lưu và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lưu Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 675 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lưu Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lưu Ly sang thần số học
LƯU LY
337
33

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lưu Ly

Tên tiếng Anh cho tên Lưu Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Vanessa 刘鹂
  • 刘 - họ lưu, lưu manh
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Kristina 留鸝
  • 留 - lưu lại
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 鹨罹
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 镏厘
  • 镏 - họ lưu, lưu manh
  • 厘 - li (sửa sang)
Baylee 鏐釐
  • 鏐 - lưu (thứ vàng tốt)
  • 釐 - li (sửa sang)
Bernadine 鏐骊
  • 鏐 - lưu (thứ vàng tốt)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 鹨籬
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
  • 籬 - li (bờ rào)
Ally 流漓
  • 流 - lưu loát
  • 漓 - xanh lè
Katarina 硫鸝
  • 硫 - lưu huỳnh
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Dinah 馏嫠
  • 馏 - lưu (cất nước rượu, hấp nóng)
  • 嫠 - li (bà quả phụ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lưu Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lưu Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lưu Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lưu Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu